biểu ngữ113

Vành OTR là gì?

Vành OTR (Off-The-Road Rim) là loại vành được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho địa hình, chủ yếu dùng để lắp lốp OTR. Những vành này được sử dụng để hỗ trợ và cố định lốp xe, đồng thời cung cấp hỗ trợ về cấu trúc và hiệu suất đáng tin cậy cho các thiết bị nặng làm việc trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Các tính năng và chức năng chính của OTR Rim

2
1. Thiết kế kết cấu:
Vành xe một mảnh: Gồm một khối nguyên khối, có độ bền cao nhưng việc thay lốp hơi phức tạp. Vành một mảnh phù hợp nhất cho các phương tiện, thiết bị không cần thay lốp thường xuyên và có tải trọng tương đối nhỏ hoặc trung bình, chẳng hạn như: máy móc xây dựng cỡ nhẹ đến trung bình, máy nông nghiệp, xe nâng hàng và một số phương tiện, thiết bị khai thác mỏ hạng nhẹ.
Vành nhiều mảnh: Bao gồm vành hai mảnh, ba mảnh và thậm chí năm mảnh, được cấu tạo từ nhiều bộ phận như vành, vòng khóa, vòng yên xe di động và vòng giữ. Thiết kế nhiều mảnh giúp việc lắp và tháo lốp dễ dàng hơn, đặc biệt trong những tình huống cần thay lốp thường xuyên.
2. Chất liệu:
Thường được làm bằng thép cường độ cao, được xử lý nhiệt để tăng độ bền và độ bền.
Hợp kim hoặc vật liệu composite khác đôi khi được sử dụng để giảm trọng lượng và cải thiện khả năng chống mỏi.
3. Xử lý bề mặt:
Bề mặt thường được xử lý bằng xử lý chống ăn mòn, chẳng hạn như sơn, sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm, để cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
4. Khả năng chịu tải:
Được thiết kế để chịu được tải trọng và áp suất cực cao, thích hợp cho xe tải khai thác hạng nặng, máy ủi, máy xúc, máy xúc và các thiết bị khác.
5. Kích thước và kết hợp:
Kích thước vành cần phù hợp với kích thước lốp, bao gồm đường kính và chiều rộng, chẳng hạn như 25×13 (đường kính 25 inch và chiều rộng 13 inch).
Các thiết bị và điều kiện làm việc khác nhau có những yêu cầu khác nhau về kích thước và thông số kỹ thuật của vành.
6. Kịch bản ứng dụng:
Mỏ và mỏ đá: phương tiện hạng nặng dùng để vận chuyển quặng và đá.
Địa điểm xây dựng: máy móc hạng nặng được sử dụng cho các hoạt động vận chuyển đất và xây dựng cơ sở hạ tầng khác nhau.
Cảng và cơ sở công nghiệp: thiết bị dùng để di chuyển container và các vật nặng khác.
Khi chọn vành OTR, bạn cần cân nhắc:
Phù hợp với lốp và thiết bị: Đảm bảo kích thước và độ bền của vành có thể phù hợp với lốp OTR và tải trọng thiết bị được sử dụng.
Môi trường làm việc: Chọn vật liệu và xử lý bề mặt phù hợp theo điều kiện làm việc cụ thể (chẳng hạn như môi trường đá và ăn mòn trong khu vực khai thác mỏ).
Dễ dàng bảo trì và thay thế: Vành nhiều mảnh thiết thực hơn trên các thiết bị cần thay lốp thường xuyên.
Vành OTR đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự ổn định và an toàn của các thiết bị hạng nặng và là bộ phận quan trọng không thể thiếu trong các hoạt động địa hình.
Vành OTR là bộ phận quan trọng để đảm bảo hoạt động an toàn và hiệu quả của thiết bị hạng nặng trong điều kiện địa hình. Việc lựa chọn và bảo trì chúng ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị.
Kể từ năm 2021, TRACTION đã bắt đầu hỗ trợ các OEM của Nga. Vành của TRACTION đã trải qua quá trình xác minh nghiêm ngặt của khách hàng OEM. Ngày nay, tại thị trường Nga (Belarus và Kazakhstan), vành của TRACTION đã phủ sóng các ngành công nghiệp, nông nghiệp, khai thác mỏ, thiết bị xây dựng và các lĩnh vực khác. TRACTION có các đối tác rộng rãi và trung thành ở Nga. Thông số kỹ thuật của vành OTR cỡ lớn chúng tôi cung cấp như sau

机型 车型载重(吨) 轮辋尺寸 轮胎尺寸
刚性自卸车 45 15.00-35/3.0 21.00-35,21.00R35
刚性自卸车 55~60 17.00-35/3.5 24.00-35,24.00R35
刚性自卸车 90 19,50-49/4,0 27.00R49, 31/90-49
刚性自卸车 136 24.00-51/5.0 33,00-51, 33,00R51,36/90-51
刚性自卸车 220 29.00-57/6.0 46/90-57,46/90R57,40,00R57

Chất lượng của tất cả các sản phẩm của chúng tôi được công nhận bởi các OEM toàn cầu như Caterpillar, Volvo, Liebherr, Doosan, John Deere, Linde, BYD, v.v.

Vành của chúng tôi có kích thước 17,00-35/3,5 dành cho xe ben cứng đã được nhất trí công nhận tại thị trường Nga.

Vành 17.00-35/3.5 là vành kết cấu 5PC của lốp TL, thường dùng cho xe ben cứng. Xe ben cứng, còn thường được gọi là xe ben khai thác mỏ hoặc xe tải mỏ, là phương tiện hạng nặng được thiết kế đặc biệt để vận chuyển lượng lớn vật liệu (như quặng, than, đá, v.v.) trong các khu khai thác mỏ hoặc các dự án kỹ thuật lớn. Chúng được thiết kế để mang lại hiệu suất hiệu quả và bền bỉ trên đường gồ ghề và trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Xe ben cứng có tải trọng lớn hơn và kết cấu chắc chắn hơn so với xe ben đường bộ thông thường.

Đặc điểm của xe tải tự đổ cứng là gì?

1. Khung xe cứng: Xe ben cứng sử dụng một khung thép đơn, chắc chắn để đảm bảo xe có độ bền và chịu lực cao dưới tải trọng lớn và điều kiện khắc nghiệt. Khác với xe ben khớp nối, khung của nó được cố định và không có khớp quay như xe ben khớp nối.

2. Tải trọng lớn: Xe ben cứng nhìn chung có khả năng chở hàng chục đến hàng trăm tấn nguyên liệu. Điều này làm cho chúng đặc biệt thích hợp cho các nhiệm vụ đòi hỏi vận chuyển hiệu quả số lượng lớn vật liệu.

3. Hệ thống trợ lực mạnh mẽ: Được trang bị động cơ diesel công suất lớn đảm bảo xe có đủ công suất trong quá trình leo dốc, chất hàng và vận chuyển. Thông thường, những chiếc xe tải này còn được trang bị hệ thống thủy lực để điều khiển hoạt động đổ thùng hàng.

4. Thích ứng với môi trường khắc nghiệt: Được thiết kế để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, bao gồm bùn, đường sỏi, sườn dốc và các địa hình không ổn định khác.

5. Lốp lớn và hệ thống treo: Để di chuyển trên địa hình hiểm trở, xe ben cứng được trang bị lốp cỡ lớn có khả năng chống mòn và hệ thống treo tiên tiến nhằm mang lại sự ổn định và bám đường tốt hơn.

Kịch bản ứng dụng: Xe ben cứng được sử dụng rộng rãi trong các mỏ, mỏ đá và các dự án vận chuyển đất lớn. Các thương hiệu phổ biến bao gồm Caterpillar, Komatsu, Liebherr, Hitachi Construction Machinery và Terex, v.v.

Sau đây là kích thước của xe ben cứng chúng tôi có thể sản xuất.

3
4

Xe tải tự đổ cứng

15.00-35

Xe tải tự đổ cứng

17.00-35

Xe tải tự đổ cứng

19.50-49

Xe tải tự đổ cứng

24.00-51

Xe tải tự đổ cứng

40.00-51

Xe tải tự đổ cứng

29.00-57

Xe tải tự đổ cứng

32.00-57

Xe tải tự đổ cứng

41.00-63

Xe tải tự đổ cứng

44.00-63

Công ty chúng tôi tham gia rộng rãi vào các lĩnh vực vành khai thác mỏ, vành xe nâng, vành công nghiệp, vành nông nghiệp, các bộ phận vành và lốp xe khác.

Sau đây là các kích cỡ vành khác nhau mà công ty chúng tôi có thể sản xuất cho các lĩnh vực khác nhau:

Kích thước máy móc kỹ thuật: 7,00-20, 7,50-20, 8,50-20, 10,00-20, 14,00-20, 10,00-24, 10,00-25, 11,25-25, 12,00-25, 13,00-25, 14,00-25, 17,00- 25, 19.50-25, 22.00-25, 24.00-25, 25.00-25, 36.00-25, 24.00-29, 25.00-29, 27.00-29, 13.00-33

Kích thước khai thác: 22,00-25, 24,00-25, 25,00-25, 36,00-25, 24,00-29, 25,00-29, 27,00-29, 28,00-33, 16,00-34, 15,00-35, 17,00-35, 19,50-4 9 , 24.00-51, 40.00-51, 29.00-57, 32.00-57, 41.00-63, 44.00-63,

Kích thước xe nâng là: 3,00-8, 4,33-8, 4,00-9, 6,00-9, 5,00-10, 6,50-10, 5,00-12, 8,00-12, 4,50-15, 5,50-15, 6,50-15, 7,00 - 15, 8:00-15, 9:75-15, 11:00-15, 11:25-25, 13:00-25, 13:00-33,

Kích thước xe công nghiệp là: 7,00-20, 7,50-20, 8,50-20, 10,00-20, 14,00-20, 10,00-24, 7,00x12, 7,00x15, 14x25, 8,25x16,5, 9,75x16,5, 16x17, 13x15 .5, 9x15.3, 9x18, 11x18, 13x24, 14x24, DW14x24, DW15x24, DW16x26, DW25x26, W14x28 , DW15x28, DW25x28

Kích thước máy móc nông nghiệp là: 5,00x16, 5,5x16, 6,00-16, 9x15,3, 8LBx15, 10LBx15, 13x15,5, 8,25x16,5, 9,75x16,5, 9x18, 11x18, W8x18, W9x18, 5,50x20, W7x2 0, W11x20, W10x24, W12x24, 15x24, 18x24, DW18Lx24, DW16x26, DW20x26, W10x28, 14x28, DW15x28, DW25x28, W14x30, DW16x34, W10x38, DW16x38, x42, DD18Lx42, DW23Bx42, W8x44, W13x46, 10x48, W12x48

Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng đẳng cấp thế giới.

HYWG 全景1

Thời gian đăng: Sep-09-2024